Kế hoạch Từ vựng du lịch Nhật Bản Trang Vu お元気ですか? Ogenki desuka? Tôi khỏe.... 初めまして Hajime mashite. 0, 1, 2, 3, 4 ゼロ、一、二、三、四 Zero, ichi, ni, san, yon
9 Hoạt động Đồng bằng Susuki của Kirishima Loan Truong S す き ヶ 原 —susuki ga hara — Đồng bằng Susuki 硫 黄山 —iou-yama — núi Io 韓国岳
Ẩm thực Osechi - Bữa ăn đầu năm mới ở Nhật Bản My Đặng Kuro-mame (黒 豆 / く ろ ま め): Mame cũng có nghĩa là "sức khỏe" và... Kohaku-namasu (紅白 な ま す / こ は く な ま す): Món kuai rau củ màu đỏ và trắng
Ẩm thực Ăn rau quả ở Nhật như thế nào Tâm Đặng 関係 者 各位 私はベジテリアンですから肉と魚と魚製品が食べられません。... 料理から除いて頂きます様お願い致します Bản dịch: Gửi đến người quan tâm: Tôi là người ăn chay
Mua sắm Bia Nhật Bản Trang Vu Tiếp theo là bia loại ba 第三のビール (dai-san no bīru) hay còn gọi là happōsei... Bạn chỉ cần tìm vòng tròn với chữ お酒 (osake – cồn) và ngay bên cạnh bạn
11 Hoạt động Núi Mitsu-toge, một chuyến đi bộ tuyệt vời My Đặng Chúng tôi leo lên núi Mitsu-toge (三 つ 峠 山).
Ẩm thực Sushi tí hon ở Sushiya no Nohachi Sora Nằm ẩn mình ở một con phố nhỏ là Sushiya no Nohachi (すし屋の野八), một nhà hàng